Màng chống thấm SAGITTA
Màng chống thấm SAGITTA
Màng chống thấm SAGITTA
Màng chống thấm SAGITTA
Màng chống thấm SAGITTA
Màng chống thấm SAGITTA
-
Màng chống thấm SAGITTA
- Giá bán:Liên hệ
- Mã sản phẩm
SAGITTA
- Mô tả sản phẩm
SAGITTA là màng chống thấm gốc Bitum cho phép ngăn tia UV và thường được sử dụng trong các khu vực có khí hậu nóng ẩm. Màng SAGITTA sử dụng một hợp chất bao gồm bitum chưng cất được biến đổi với polymer plastomeric (APP).
- Lượt xem 1225
- Liên hệ Mọi chi tiết vui lòng liên hệ 0917 041 958
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DŨNG HUỲNH
502/37/38 HUỲNH TẤN PHÁT
Phường Bình Thuận - Quận 7 - Tp HCM
MAIL:chuyengiachongthamtphcm@gmail.com
SĐT: 02866819478- 0917041958
MST:0312820336
STK: 182493579 tại Ngân Hàng Á CHÂU (ACB)Chi Nhánh Tân Thuận
MÔ TẢ:
SAGITTA là màng chống thấm gốc Bitum cho phép ngăn tia UV và thường được sử dụng trong các khu vực có khí hậu nóng ẩm.
Màng SAGITTA sử dụng một hợp chất bao gồm bitum chưng cất được biến đổi với polymer plastomeric (APP).
Tùy theo yêu cầu của công trình, Màng SAGITTA được cung cấp với lớp phủ bề mặt phía trong bằng cát hoặc đá phiến (khoáng chất), trong khi bề mặt ngoài được bảo vệ bằng PE / PP hoặc cát nhạy nhiệt.
Vì hợp chất SAGITTA hầu như không bị ảnh hưởng bởi bức xạ tia UV nên thi công xong mà không cần lớp bảo vệ bề mặt.
ƯU ĐIỂM:
Tấm trải chống thấm Sagitta được gia cố bằng lớp vải polyester không đan và sợi chống ăn mòn được ổn định bằng sợi thủy tinh. Sự kết hợp này làm tăng các tính chất cơ học của các bộ phận tăng cường polyester với sự ổn định đặc biệt về nhiệt độ của sợi thủy tinh và đảm bảo hiệu suất cao cho màng, tránh sự co ngót của bề mặt chống thấm.
Khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chống tan chảy ở nhiệt độ cao làm cho màng này đặc biệt phù hợp để sử dụng trong các vùng khí hậu ôn đới, khí hậu ấm áp và áp dụng cho mái cách nhiệt.
Tấm trải chống thấm Sagitta P4kg Mineral được phủ 1 lớp đá phiến ở mặt trong nhằm làm giảm nhiệt độ của màng khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, tác dụng làm chậm quá trình lão hóa, tăng tuổi thọ của màng.
CÔNG DỤNG:
Tấm trải chống thấm Sagitta chủ yếu được dùng để chống thấm cho tầng hầm, sân thượng, sàn mái, xử lý thấm dột con lươn, mái kim loại, đường ống ngầm, kho lạnh, chống ẩm…
HƯỚNG DẪN THI CÔNG:
Bề mặt chống thấm cần làm sạch, khô hoàn toàn và không dính dầu mỡ… dùng sơn lót gốc bitum TTC Primer với lượng dùng 4-6m²/lit quét lót và chờ khô. Đặt định vị tấm trải chống thấm Sagitta vào vị trí cần chống thấm (nên giữ nguyên hình dạng cuộn màng như ban đầu để thi công) sau đó dùng đèn khò khò trực tiếp vào phía mép ngoài của cuộn màng làm nóng lớp bitum và dán mặt này xuống bề mặt cần chống thấm. Tiếp theo khò từ từ phần còn lại của cuộn màng, khò tới đâu trải ra tới đó. Đối với phần tiếp xúc giữa các cuộn màng nên để chồng mí khoảng 10cm và các bề mặt cần chống thấm giáp với chân tường cũng nên cuốn vách lên 30cm.
LƯU TRỮ:Tấm trải Sagitta không độc hại, không ô nhiễm môi trường. Vật liệu phải được cất giữ ở nơi râm mát. Các cuộn màng phải được lưu trữ theo chiều dọc trên palet hoặc trên bề mặt phẳng.
QUY CÁCH:1x10m/cuộn
XUẤT XỨ: ITALIA
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT SAGITTA:
ĐẶC ĐIỂM |
P.PHÁP THỬ |
ĐƠN VỊ |
GIÁ TRỊ |
DUNG SAI |
Các khuyết tật nhìn thấy được |
EN 1850-1 |
Có thể nhìn thấy |
Không có |
|
Chiều dài |
EN 1848-1 |
m |
10,00 -1% |
MLV |
Chiều rộng |
EN 1848-1 |
m |
1,000 -1% |
MLV |
Tính thẳng |
EN 1848-1 |
mm |
20 mm x 10 m |
OK |
Khối lượng tính theo diện tích |
EN 1849-1 |
Kg/mq |
4 |
± 10% |
Độ kín nước (A) |
EN 1928 |
kPa |
60 |
MLV |
Tiếp xúc với lửa bên ngoài |
EN 13501-5 |
Mái B |
Mái F |
|
Phản ứng với lửa |
EN 13501-1 |
Lớp |
F |
OK |
Cường độ chịu lực Chiều dọc Chiều ngang |
EN 12317-1 |
N/50 mm |
300 200 |
± 20% |
Sức căng Chiều dọc Chiều ngang |
EN 12311-1 |
N/50 mm |
400 300 |
± 20% |
Độ giãn nở Chiều dọc Chiều ngang |
EN 12311-1 |
% |
35 35 |
- 15 tuyệt đối |
Khả năng chịu tác động |
EN 12691 |
mm |
700 |
MLV |
Khả năng chịu tải tĩnh (A) |
EN 12730 |
Kg |
10 |
MLV |
Chống ăn mòn |
EN 12310-1 |
N |
130 / 130 |
- 30% |
Độ ổn định Chiều dọc Chiều ngang |
EN 1107-1 met. A |
% |
± 0,3 % |
MLV |
Độ linh hoạt ở nhiệt độ thấp |
EN 1109 |
°C |
0 |
MLV |
Sức cản dòng chảy ở nhiệt độ cao |
EN 1110 |
°C |
110 |
MLV |
Sức cản dòng chảy ở nhiệt độ cao sau khi lão hóa nhân tạo |
EN 1296 / EN 1110 |
°C |
110 |
-10 |
Sự bám dính của hạt |
EN 12039 |
% |
Tối đa 30 % |
MDV |